Học tiếng anh xây dựng

Tiếng anh chuyên ngành nói chung và tiếng anh chuyên ngành xây dựng nói riêng, hầu hết cho thấy thực trạng tiếng anh chuyên ngành ở các ngành nghề hiện nay đang ở mức báo động, chỉ nắm được qua loa hoặc không biết điều này gây nhiều khó khăn trong công việc của các  bạn kỹ sư khi ra trường.Muốn có cơ hội thăng tiến và có mức thu nhập ổn định đòi hỏi người kỹ sư xây dựng phải nắm vững tiếng anh chuyên ngành xây dựng.

học tiếng anh, tiếng anh xây dựng, thực trạng tiếng anh

Tiếng anh xây dựng giúp nguời kỹ sư giao tiếp với các đối tác nước ngoài tạo ra nhiều mối quan hệ trong công việc , nắm vững và biết tiếng anh có là một lợi thế cho các bạn bước vào nghề với chuyên môn và trình độ giao tiếp tiếng anh tốt bạn lo gì về việc thẳng tiến trong công việc.

Một số từ tiếng anh xây dựng sưu tầm bạn có thể tham khảo:

-          As Built :Hoàn công

-          Above Floor Level : Phía trên cao trình sàn.

 

-          Above Finished Level : Phía trên cao độ hoàn thiện.

-          Above Ground Level : Phía trên Cao độ sàn nền.

-          Air Handling Unit :Thiết bị xử lý khí trung tâm.

-           Approximately : xấp xỉ, gần đúng.

-          Along Top Flange : dọc theo mặt trên cánh dầm.

-          Bill of Quantities : Bảng Dự toán Khối lượng.

-          C shaped steel purlin : xà gồ thép tiết diện chữ C.

-          Control Joint : Khe thi công

-          Continuous Fillet Weld : đường hàn mép liên tục.

-          Circular Hollow Section: thép tiết diện tròn rỗng.

-          Clearance :kích thước thông thuỷ, lọt long.

-          Down Pipe : ống xối thoát nước mưa.

-          Drainage, Waste and Vent : Thoát nước, Nước thải & Thông hơi.

-          Equal Angle: thép góc đều cạnh.

-          Electrical Metallic Conduit : ống kim loại đi cáp điện bên trong.

-          Estimate : đánh giá, ước lượng.

-          Floor- Area Ratio : mật độ sàn xây dựng.

-          Footing Beam : Dầm móng.

-          Fillet Weld : hàn góc.

-           Galvanized corrugated iron : Thép tấm có sóng, mạ kẽm.

-          Angle bar:thép góc.

-          Built up section: thép hình tổ hợp.

-          Castelled section: thép hình bụng rỗng.

-          Channel section:thép hình chữ U.

-          Cold rolled steel:thép cán nguội.

-          Copper clad steel:thép mạ đồng.

-          Double angle:thép góc ghép thành hình T.

-          Flat bar: thép dẹt.

-          Galvanised steel: thép mạ kẽm.

-          Hard steel:thép cứng.

-          High tensile steel:thép cường độ cao.

-          High yield steel: thép đàn hồi cao.

-          Hollow section:thép hình rỗng.

-          Hot rolled steel:thép cán nóng.

-          Structural section:thép hình xây dựng.

 

TOP BÀI VIẾT

 HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN