Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn nào đang chuẩn bị thực tập và cả những bạn muốn tìm hiểu về bản vẽ kỹ thuật kiến trúc một công trình lớn.
Tính toán tải trọng gió.
Công trình nằm ở khu vực hà nội tra bảng phân vùng áp lực gió theo tcvn 2737-1995
Nằm trong vùng II-B có áp lực gió tiêu chuẩn là: W0=95 (KG/m2)
Xác định theo công thức:
W=W0*c*k
Trong đó: W0: giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng.
C: hệ số khí động (phía đón gió c=+0.8,phía gió khuất c=-0.6)
K: hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
-
Gió tĩnh theo phương ox
PHÍA ĐÓN GIÓ THEO PHƯƠNG OX
|
|
|
|
|
|
|
|
TẦNG |
W0(KG/m2) |
H(m) |
htt(m) |
K |
Cđ |
Wđ(KG/m2) |
T1 |
95 |
3.9 |
3.9 |
0.844 |
0.8 |
64.14 |
TL |
95 |
6.9 |
3 |
0.954 |
0.8 |
72.50 |
T2 |
95 |
10.2 |
3.3 |
1.003 |
0.8 |
76.23 |
T3 |
95 |
13.5 |
3.3 |
1.056 |
0.8 |
80.26 |
T4 |
95 |
16.8 |
3.3 |
1.098 |
0.8 |
83.45 |
T5 |
95 |
20.4 |
3.6 |
1.134 |
0.8 |
86.18 |
T6 |
95 |
23.7 |
3.3 |
1.163 |
0.8 |
88.39 |
T7 |
95 |
27 |
3.3 |
1.193 |
0.8 |
90.67 |
T8 |
95 |
30.3 |
3.3 |
1.222 |
0.8 |
92.87 |
T9 |
95 |
33.6 |
3.3 |
1.242 |
0.8 |
94.39 |
T10 |
95 |
36.9 |
3.3 |
1.261 |
0.8 |
95.84 |
T11 |
95 |
40.2 |
3.3 |
1.281 |
0.8 |
97.36 |
T12 |
95 |
43.5 |
3.3 |
1.301 |
0.8 |
98.88 |
T13 |
95 |
46.8 |
3.3 |
1.321 |
0.8 |
100.40 |
T14 |
95 |
50.1 |
3.3 |
1.34 |
0.8 |
101.84 |
T15 |
95 |
53.4 |
3.3 |
1.354 |
0.8 |
102.90 |
TKT |
95 |
56.7 |
3.3 |
1.367 |
0.8 |
103.89 |
Một số hình ảnh của hồ sơ thiết kế bản vẽ kiến trúc và bảng tính Excell chống động đất.
Nguồn: Filethietke.vn