Công trình xây lắp trường học Trường THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Với các hạng mục chính:
* Xây dựng Nhà lớp học;
* Xây dựng Nhà hiệu bộ;
* Xây dựng nhà bảo vệ;
* Xây dựng nhà cầu nối liền giữa nhà hiệu bộ với nhà lớp học;
* Xây dựng Nhà để xe giáo viên, học sinh;
* Xây dựng hệ thống Sân cổng tường bao, hệ thống thoát nước, cấp nước, hệ thống phòng cháy, chữa cháy và một số hạng mục phụ trợ khác.
Quy mô xây dựng:
* Xây dựng nhà lớp học 3 tầng gồm 12 phòng học, khung BTCT chịu lực, móng băng, sàn BTCT đổ tại chỗ, mái lớp tôn chống nóng. Gồm các phòng sau :
-Diện tích sàn xây dựng :1.422m2 trong đó :
Tầng 1: Diện tích 476,4m2 Trong đó:
- 04 phòng học thường diện tích: (9mx 7,2m) x 4 = 259,2m2
- 02 cầu thang diện tích: (3,9m x 7,2m) x 2 = 56,2m2
- 01 nhà vệ sinh: 3,6mx7,2m = 25,92m2
- Hành lang: 47,4mx2,4m = 113,76m2
- Tiền sảnh: 16,4m2
Tầng 2: Diện tích 487,6m2 Trong đó:
- 04 phòng học thường diện tích: (9mx 7,2m) x 4 = 259,2m2
- 02 cầu thang diện tích: (3,9m x 7,2m) x 2 = 56,2m2
- 01 nhà vệ sinh: 3,6mx7,2m = 25,92m2
- Hành lang: 47,4mx2,4m = 113,76m2
- Mái sảnh: 5,8m2
Tầng 3: Diện tích 458m2 Trong đó:
- 04 phòng học thường diện tích: (9mx 7,2m) x 4 = 259,2m2
- 02 cầu thang diện tích: (3,9m x 7,2m) x 2 = 56,2m2
- 01 nhà vệ sinh: 3,6mx7,2m = 25,92m2
- Hành lang: 47,4mx2,4m = 113,76m2
* Xây dựng nhà hiệu bộ 3 tầng khung BTCT chịu lực, móng dùng móng cột, sàn BTCT đổ tại chỗ, mái lợp tôn chống nóng như sau:
- Diện tích sàn xây dựng: 756.29 m2
+ Tầng 1: Diện tích 226,47m2. Trong đó:
- Phòng y tế diện tích: 3,3m x 8,1m = 26,73m2
- Phòng hiệu phó diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Phòng hiệu Trưởng diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Phòng hội đồng sư phạm diện tích: 9,9m x 6m = 59,4m2
- Phòng vệ sinh diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Cầu thang: 3,9m x 6m = 23.4m2
- Hành lang: 23,7m x 2,1m = 49,77m2
- Tiền sảnh: 13,7m2
+ Tầng 2: Diện tích 247,7 m2. Trong đó:
- Tổ xã hội diện tích: 3,3m x 6m = 19.8m2
- Tổ Tự nhiên diện tích: 3,3m x 6m ) x 3 = 59.4m2
- Phòng hành chính diện tích:3,3m x 6m ) x 3 = 59.4m2
- Thư viện diện tích:9,9m x 6m = 59,4m2
- Phòng vệ sinh diện tích: 3.3 x 6 = 19.8m2
- Cầu thang: 3,9m x 6m = 23.4m2
- Hành lang: 27m x 2,1m = 56,7m2
- Mái sảnh diện tích:9,6m2
- Hành lang cầu diện tích: 3,1m x 2,1m= 6,51m2
+ Tầng 3: Diện tích 226,47m2. Trong đó:
- Phòng kế toán diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Phòng truyền thống diện tích: 6,6m x 6m = 39,6m2
- Phòng kho thiết bị diện tích: 6,6m x 6m = 39,6m2
- Phòng đoàn đội diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Phòng vệ sinh diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Cầu thang: 3,9m x 6m = 23.4m2
- Hành lang: 23,7m x 2,1m = 49,77m2
- Hành lang cầu diện tích: 3,1m x 2,1m= 6,51m2
* Nền nhà đổ BT đá dăm 100# dầy 100; Nền khu vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300; Cửa đi, cửa sổ bằng gỗ sơn màu xanh lá cây; Chắn song hoa sắt vuông 14 x 14 sơn mầu xanh dưa hấu; Mái xây tường thu hồi có giằng tường, xà gồ C100 x 50 x2, lợp tôn màu đỏ.
* Xây dựng nhà bảo vệ diện tích sàn 19,5m2
* Xây dựng nhà cầu nối liền giữa nhà hiệu bộ với nhà lớp học diện tích 3,1m x 2,1m = 6,5m2.
* Nhà để xe giáo viên, học sinh: 99m2
* Xây dựng hệ thống Sân cổng tường bao, hệ thống thoát nước, cấp nước, hệ thống phòng cháy, chữa cháy và một số hạng mục phụ trợ khác.
Quy mô xây dựng:
* Xây dựng nhà lớp học 3 tầng gồm 12 phòng học, khung BTCT chịu lực, móng băng, sàn BTCT đổ tại chỗ, mái lớp tôn chống nóng. Gồm các phòng sau :
-Diện tích sàn xây dựng :1.422m2 trong đó :
Tầng 1: Diện tích 476,4m2 Trong đó:
- 04 phòng học thường diện tích: (9mx 7,2m) x 4 = 259,2m2
- 02 cầu thang diện tích: (3,9m x 7,2m) x 2 = 56,2m2
- 01 nhà vệ sinh: 3,6mx7,2m = 25,92m2
- Hành lang: 47,4mx2,4m = 113,76m2
- Tiền sảnh: 16,4m2
Tầng 2: Diện tích 487,6m2 Trong đó:
- 04 phòng học thường diện tích: (9mx 7,2m) x 4 = 259,2m2
- 02 cầu thang diện tích: (3,9m x 7,2m) x 2 = 56,2m2
- 01 nhà vệ sinh: 3,6mx7,2m = 25,92m2
- Hành lang: 47,4mx2,4m = 113,76m2
- Mái sảnh: 5,8m2
Tầng 3: Diện tích 458m2 Trong đó:
- 04 phòng học thường diện tích: (9mx 7,2m) x 4 = 259,2m2
- 02 cầu thang diện tích: (3,9m x 7,2m) x 2 = 56,2m2
- 01 nhà vệ sinh: 3,6mx7,2m = 25,92m2
- Hành lang: 47,4mx2,4m = 113,76m2
* Xây dựng nhà hiệu bộ 3 tầng khung BTCT chịu lực, móng dùng móng cột, sàn BTCT đổ tại chỗ, mái lợp tôn chống nóng như sau:
- Diện tích sàn xây dựng: 756.29 m2
+ Tầng 1: Diện tích 226,47m2. Trong đó:
- Phòng y tế diện tích: 3,3m x 8,1m = 26,73m2
- Phòng hiệu phó diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Phòng hiệu Trưởng diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Phòng hội đồng sư phạm diện tích: 9,9m x 6m = 59,4m2
- Phòng vệ sinh diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Cầu thang: 3,9m x 6m = 23.4m2
- Hành lang: 23,7m x 2,1m = 49,77m2
- Tiền sảnh: 13,7m2
+ Tầng 2: Diện tích 247,7 m2. Trong đó:
- Tổ xã hội diện tích: 3,3m x 6m = 19.8m2
- Tổ Tự nhiên diện tích: 3,3m x 6m ) x 3 = 59.4m2
- Phòng hành chính diện tích:3,3m x 6m ) x 3 = 59.4m2
- Thư viện diện tích:9,9m x 6m = 59,4m2
- Phòng vệ sinh diện tích: 3.3 x 6 = 19.8m2
- Cầu thang: 3,9m x 6m = 23.4m2
- Hành lang: 27m x 2,1m = 56,7m2
- Mái sảnh diện tích:9,6m2
- Hành lang cầu diện tích: 3,1m x 2,1m= 6,51m2
+ Tầng 3: Diện tích 226,47m2. Trong đó:
- Phòng kế toán diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Phòng truyền thống diện tích: 6,6m x 6m = 39,6m2
- Phòng kho thiết bị diện tích: 6,6m x 6m = 39,6m2
- Phòng đoàn đội diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Phòng vệ sinh diện tích: 3,3m x 6m = 19,8m2
- Cầu thang: 3,9m x 6m = 23.4m2
- Hành lang: 23,7m x 2,1m = 49,77m2
- Hành lang cầu diện tích: 3,1m x 2,1m= 6,51m2
* Nền nhà đổ BT đá dăm 100# dầy 100; Nền khu vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300; Cửa đi, cửa sổ bằng gỗ sơn màu xanh lá cây; Chắn song hoa sắt vuông 14 x 14 sơn mầu xanh dưa hấu; Mái xây tường thu hồi có giằng tường, xà gồ C100 x 50 x2, lợp tôn màu đỏ.
* Xây dựng nhà bảo vệ diện tích sàn 19,5m2
* Xây dựng nhà cầu nối liền giữa nhà hiệu bộ với nhà lớp học diện tích 3,1m x 2,1m = 6,5m2.
* Nhà để xe giáo viên, học sinh: 99m2
* Xây dựng hệ thống Sân cổng tường bao, hệ thống thoát nước, cấp nước, hệ thống phòng cháy, chữa cháy và một số hạng mục phụ trợ khác.
Bên trên là một số hình ảnh tiêu biểu và danh mục lục của thuyết minh dự thầu.
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.. v
DANH MỤC HÌNH.. ix
DANH MỤC BẢNG.. x
CÁC TỪ VIẾT TẮT.. xi
PHẦN I HỒ SƠ PHÁP LÝ.. 1
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH.. 1
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN.. 1
1.2. GIỚI THIỆU VỀ GÓI THẦU.. 1
CHƯƠNG 2 HỒ SƠ PHÁP LÝ.. 6
2.1. ĐƠN DỰ THẦU.. 6
2.2. BẢO ĐẢM DỰ THẦU.. 7
CHƯƠNG 3: HỒ SƠ NĂNG LỰC.. 9
3.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHÀ THẦU.. 9
3.2. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC.. 13
3.3. HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ.. 14
3.4. KÊ KHAI NHÂN SỰ.. 21
3.5. KÊ KHAI MÁY MÓC.. 27
3.6 NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH.. 28
3.7 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRƯỚC ĐÂY.. 29
3.8. DOANH THU BÌNH QUÂN HÀNG NĂM... 30
3.9 CUNG CẤP VẬT LIỆU.. 31
3.10 CUNG CẤP THÍ NGHIỆM... 37
PHẦN II HỒ SƠ KỸ THUẬT.. 39
CHƯƠNG 4 KỸ THUẬT THI CÔNG.. 40
4.1. TIÊU CHUẨN THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU.. 40
4.2. ĐIỀU KIỆN THI CÔNG.. 40
4.2.1.Tình hình cung ứng vật tư. 40
4.2.2. Máy móc và thiết bị thi công. 40
4.2.3. Nguồn nhân công xây dựng. 40
4.2.4. Nguồn nước thi công. 41
4.2.5. Nguồn điện thi công. 41
4.2.6. Giao thông trong công trình. 41
4.2.7. Thiết bị an toàn lao động. 41
4.3. TÓM TẮT CÔNG NGHỆ THI CÔNG.. 41
4.4. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG VÀ NHÂN CÔNG.. 41
4.4.1. Khối lượng đào, đắp đất (Hạng mục : Lớp học). 41
4.4.2. Thống kê công tác phần thân. 47
4.4.3. Thống kê các công tác thi công mái và hoàn thiện. 50
4.5. TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN.. 51
4.5.1. Ván khuôn cột. 51
4.5.2. Ván khuôn dầm chính. 53
4.5.3. Ván khuôn dầm phụ. 55
4.5.4. Ván khuôn sàn. 57
4.5.5. Ván khuôn cầu thang bộ. 60
4.6. CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG.. 65
4.6.1. Thi công phần ngầm.. 66
4.6.2. Thi công phần thân. 71
4.6.3. Thi công hoàn thiện và thi công mái 75
4.6.4. Chọn phương tiện vận chuyển lên cao và máy trộn bê tông. 76
4.7. BIỆN PHÁP KĨ THUẬT.. 77
4.7.1. Thi công phần ngầm.. 77
4.7.2. Thi công phần thân. 79
4.7.3. Công tác cốt thép, cốp pha cột, dầm, sàn. 81
4.7.4. Công tác bê tông cột, dầm, sàn. 83
4.7.5. Sửa chữa khuyết tật cho bê tông. 85
4.7.6. Tiến độ thi công. 86
CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG.. 88
5.1. TỔ CHỨC MẶT BẰNG THI CÔNG.. 88
5.1.1. Số lượng cán bộ công nhân viên trên công trường. 88
5.1.2. Diện tích sử dụng cho cán bộ công nhân viên. 88
5.1.3. Tính diện tích kho bãi 89
5.1.4. Tính toán điện. 91
5.1.5. Tính toán nước thi công và sinh hoạt 94
CHƯƠNG 6 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG 96
6.1. AN TOÀN LAO ĐỘNG.. 96
6.2. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG CỌC.. 96
6.3. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG ĐÀO ĐẤT.. 96
6.3.1. Sự cố thường gặp khi thi công đào đất và biện pháp xử lý. 96
6.3.2. An toàn lao động trong thi công đào đất bằng máy. 97
6.3.3. An toàn lao động trong thi công đào đất bằng thủ công. 97
6.3.4. An toàn lao động trong công tác bê tông và bê tông cốt thép. 97
6.3.5. An toàn lao động trong công tác xây và công tác hoàn thiện. 100
6.3.6. Biện pháp an toàn khi tiếp xúc với máy móc. 101
6.3.7. An toàn trong thiết kế tổ chức thi công. 102
6.3.8. Vệ sinh môi trường. 103
CHƯƠNG 7 DỰ TOÁN DỰ THẦU.. 104
PHỤ LỤC – TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 105
Nguồn: Filethietke.vn